| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cầm cự   
 
    đgt. 1. Giữ thế giằng co trong chiến trường: cầm cự với địch  chuyển giai đoạn cầm cự sang tiến công. 2. Chống đỡ để chặn lại sự tấn công của lực lượng mạnh hơn: Quân địch chỉ cầm cự được một thời gian.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |